dạt dào
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dạt dào+
- cũng nói dào dạt Overflow, overbrim
- Sóng vỗ dạt dào hai bên mạn thuyền
Aves were lapping against and overflowing the sides of the boat
- Lòng dạt dào tình quê
A heart overflowing with homesickness
- Sóng vỗ dạt dào hai bên mạn thuyền
Lượt xem: 609